1. 신문 관련 어휘 / Newspaper related vocabulary
신문사 = publisher / nhà xuất bản, tòa soạn báo
기사 = (이야기 줄거리) article, news / bài báo, ký sự
머리기사 = headline, news title / tiêu đề bài báo
광고 = advertisement / quảng cáo
사설 = (의견 이야기) editorial article, leading article/ xã luận
정치면 = political column, political news / trang chính trị, tin chính trị
경제면 = economic news / trang kinh tế, tin kinh tế
사회면 = social news / tin tức xã hội
문화면 = (연극. 영화. 전시회. 뮤지컬...) cultural news / tin văn hóa
스포츠면 = sport news / tin thể thao
국제면 = international news / tin quốc tế
지면 = (news) paper / mặt báo
1면 사진 = front picture / ảnh trang nhất
사진설명문 = picture description / giải thích ảnh
주유 기사 안내 = main articles / tin tức chính, tin tức nổi bật
2. 방송 관련 어휘/ Broadcast related vocabulary
방송 = broadcast / truyền hình, phát thanh truyền hình
공중파 방송 = 지상파 방송 = public broadcast (free) / truyền hình đại chúng (miễn phí)
유선 방송 = 케이블 방송 = cable broadcast (paid) / truyền hình cáp (thu phí)
인터넷 방송 = internet broadcast / truyền hình internet
화장 기술 방송 = makeup technique broadcast / phát sóng kỹ thuật trang điểm
먹방 방송 = eating show broadcast / phát sóng về ẩm thực
기자 = reporter, journalist / phóng viên, nhà báo
취재하다 = to collect (news) / lấy tin, săn tin
보도하다 = to report / đưa tin, đăng tin
특파원 = (foreign/special) correspondent / đặt phái viên, phóng viên hiện trường
아나운서 = annoucer / người dẫn chương trình
프로그램 진행 = program progressing / tiến hành chương trình
프로듀서 = 프로그램 책임자 = producer / nhà sản xuất, phụ trách chương trình
제작하다 = to make, to produce (a program) / sản xuất, làm (chương trình)
채널 = channel / kênh
채널을 돌리다 = switch a channel / đổi kênh
채널을 바꾸다 = switch a channel / đổi kênh
시청자 = 보는 사람 = viewer / khán giả, người xem
시청하다 = to watch (TV) / xem (TV, phim)
애청자 = 듣은 사람 = listener / thính giả, người nghe
애청하다 = to listen (radio) / nghe (đài)
생방송 = live broadcast / truyền hình trực tiếp
속보 = 정말 큰 뉴스 = breaking news/ bản tin nhanh
재방송 = a rerun / phát lại
방송 프로그램 종류 = type of broadcasting program / thể loại chương trình truyền hình
뉴스 = news / mục tin tức
시사 프로그램 = current affairs program / chương trình thời sự
특집 방송 = special broadcasting program / chương trình phát sóng đặc biệt
스포츠 중계방송 = sport relay broadcasting / bản tin (thống kê) thể thao
예능 프로그램 = entertainment show / chương trình giải trí
드라마 = drama / phim truyền hình
3.문법 / Grammar
3.1 [동사.형용사] ㄴ/는다면서요: 친구나 아랫사람에게 쓰면 다른 사람에게 내용을 확인하기 위해 물음 (=?)을 나타낼 때.
- Use for friends or juniors to confirm something that you have heard or learned from somewhere= is it true that...? I heard that ..., right?
- Dùng với bạn bè hoặc cấp dưới để xác thực thông tin mà bạn đã nghe hoặc biết được từ một nguồn nào đó = nghe nói là... phải không?
- 동사: 받침(O) + 는다면서요? : 책을 읽다면서요?
- 동사: 받침(X) + ㄴ다면서요? : 잔다면서요?
- 형용사 + 다면서요? : 아이가 예쁘다면서요?
- 있다/없다 + 다면서요?: 영화가 재미있다면서요?
- 었/았/였 + 다면서요? : 갔다면서요?
- 명사 + (이)라면서요? : 제주도라면서요?
- 동사.형용사: 받침(ㄹ) + ㄴ다면서요? : 만든다면서요?
Shortened form/ thể rút gọn: ㄴ/는다면서요 → ㄴ/는다면서 → ㄴ/는다며
안나 씨는 매일 한국 드라마를 시청한다면서요?
Is it true that Anna watches Korean drama everyday?
Nghe nói là Anna xem phim truyền hình Hàn Quốc hàng ngày à?
요즘 회사 일 때문에 굉장히 바쁘다면서요?
Is it true that you are very busy recently because of company work?
Nghe nói là vì việc công ty nên cậu rất bận gần đây à?
내일 공중파 방송에서 추석 특집 방송을 한다면서요?
I heard that they will broadcast a special Chuseok program in public broadcasting channel tomorrow, right?
Nghe nói ngày mai có phát sóng chương trình đặt biệt đến Chuseok trên truyền hình (đại chúng) à?
케이블 방송은 따로 신청을 해야지 볼 수 있다면서요?
Is it true that cable broadcasting can be applied separately?
가: 인터넷으로 TV를 볼 수 있다면서요?
나: 네, 생방송뿐만 아니라 재방송도 볼 수 있어요.
A: I heard that I can watch TV through internet, right?
B: Yes, you can watch not only live broadcasting but also a rerun too.
가: 다음달이 마이 씨가 결혼한다면서요?
나: 네, 청첩장 아직 못 받으셨어요? 다음 달 15일에 한대요.
A: I heard that Mai will get married next month, right?
B: Yes, haven’t you received the wedding invitation card yet? She said that it is in the 15th of next month.
See more details, visit: http://korean-topik.blogspot.kr/2017/09/l2g89-avn-grammar-is-it-true-that.html
3.2 [동사.형용사] ㄴ/는다니까: 들었거나 알고 있는 사실의 이유나 근거를 삼아 인용할 때.
- Use to quote something that you knew or heard from somewhere as a reason for the following behavior/action. = Since I heard that ...
- Dùng để trích dẫn sự việc mà bạn nghe hoặc biết được ở đâu đó như là lý do hay căn cứ cho hành động tiếp theo. = Nghe nói là ... nên, thấy bảo là .. nên
- 동사: 받침(O) + 는다니까: 저녁을 먹는다니까
- 동사: 받침(X) + ㄴ다니까: 고향에 간다니까
- 형용사 + 다니까 : 서울이 춥다니까
- 있다/없다 + 다니까 : 영화가 재미있다니까
- 었/았/였 + 다니까 : 갔다니까
- 명사 + (이)라니까 : 제주도라니까 , 대전이라니까
가: 어제 너무 바빠서 제가 좋아하는 드라마를 못 봤어요.
나: 토요일마다 재방송을 한다니까 그때 보세요.
A: I was so busy yesterday that I couldn’t watch my favorite drama.
B: Since it is broadcasted again every Saturday, you can watch it at that time.
A: Hôm qua mình bận quá nên ko xem được tập phim yêu thích.
B: Thấy bảo là có phát lại vào thứ 7 hàng tuần nên cậu xem vào lúc đó xem.
가: 내일 같이 공원에 가서 자전거를 탈까요?
나: 내일은 비가 온다니까 다음에 갑시다.
A: Shall we go to the park tomorrow with our bikes?
B: Since I heard that it will rain tomorrow, let’s go later.
A: Ngày mai cùng đi xem đạp đến công viên ko?
B: Thấy bảo ngày mai mưa nên để lần tới đi.
가: 한국 요리를 배우고 싶은데 어디서 배우면 좋을까요?
나: 아침마다 케이블 방송에서 요리 프로그램을 한다니까 한번 보세요.
A: I want to learn Korean cuisine, but where should I learn?
B: Since I heard that they have a cooking program in cable broadcasting every morning, you can try it.
가: 며칠 전부터 쿤 씨와 연락이 안 되네요.
나: 휴대폰이 고장 났다니까 집 전화로 연락해 보세요?
A: From a few days ago, I can’t contact with Quan.
B: Since I heard that his mobile phone was broken, have you tried to contact him by home phone?
가: 감기약을 먹었는데도 목이 너무 아파요.
나: 감기에 좋다니까 레몬차를 드셔 보세요.
A: Although I have taken the cold medicine, my throat is still very hurt.
B: Since I heard that lemon tea is good for the cold, try it.
4.말하기 / Speaking
Press play button to start listening / Nhấn nút để bắt đầu nghe. <Track 29>
에 바: 에릭 씨, 요즘도 한국어를 배운다면서요?
에 릭: 네, 매일 텔레비전에서 하는 한국어 교육 방송을 보면서 공부하고 있어요. 일을 하면서도 한국어를 공부할 수 있어서 좋아요.
에 바: 매일 공부하기가 어렵지 않아요?
에 릭: 생각보다 어렵지 않아요. 그리고 주말에만 하는 프로그램도 있다니까 에바 씨도 한번
찾아보세요.
에 바: 그래요? 어디에서 찾을 수 있어요?
에 릭: 인터넷으로 검색하면 쉽게 찾을 수 있어요.
Eva: Erik, nghe nói dạo này anh cũng học tiếng Hàn phải không?
Erik: Ừ, anh xem chương trình dạy tiếng Hàn phát sóng trên TV hàng ngày và đang học. Anh thích có thể học tiếng Hàn trong khi làm việc nữa.
Eva: Học hàng ngày thì có khó ko ạ?
Erik: Nó ko khó như nghĩ đâu. Và anh thấy bảo là có cả chương trình vào cuối tuần nữa nên Eva hãy thử xem sao.
Eva: Thế á? Thế em có thể tìm ở đâu?
Erik: Nếu em tìm qua internet thì có thể dễ dàng tìm thấy thôi.
5. 듣기 / Listening
Press play button to start listening / Nhấn nút để bắt đầu nghe. <Track 30>
다음은 요즘 한국 방송 출연이 늘어나고 있는 외국 인 방송인들의 이야기입니다. 명절 특집 방송에나 등장하던 외국인들이 이제는 예능 프로그램에서 뛰어난 한국어 실력과 거침없는 입담을 발휘하며 감 초의 역할을 하고 있는 것입니다. 90년대에 외국인 방송인으로 활발하게 활약하기 시 작한 ‘이참’, ‘로버트 할리’, ‘이다 도시’는 모두 한국 국적으로 귀화하여 꾸준하게 방송 활동을 하고 있습니다. 외국인을 볼 기회가 흔하지 않았던 시기에 유창한 한국어를 구사하던 이 세 사람은 텔레비전을 켤 때마다 볼 수 있을 정도로 인기가 많았습니다. 최근 들어 더 많은 외국인 또는 혼혈인이 한국 연예계에 진출하여 인기를 얻고 있으며 시청자들을 사로잡고 있습니다. 처음 외국인 방송인들이 활동 할 시기에는 그들이 처음 한국에 와서 느낀 문화 차이, 언어 실력 부족 등으로 당황스러웠던 에피소드들이 신선한 웃음과 재미를 주었지만, 지금은 한국인보다 한국인다운 모습에 한국 사람들도 외국인 연예인들에게 대체로 호의적인 반응을 보이고 친숙 하게 생각하고 있다고 합니다.
6. 읽기 / Reading
새로운 경제 한류 <한국 방송 수출>
드라마 <겨울연가>(KBS2, 2002)를 시작으로 일어난 ‘한류’ 덕분에 우리 드라마는 그 동안 꾸준히 수출되어 왔다. 한국 드라마는 전 세계 시장에 잘 팔리는 상품이 되었다.
그리고 영화도 필름뿐만 아니라 시나리오도 판권 수출을 하고 있다. 그런데 이제는 한국 방송 프로그램 형식까지 수출되기 시작했다.
터키 <우리 결혼했어요>를 시작으로 <도전! 골든벨>(KBS)는 베트남에, ‘남녀탐구생활’ 코너로 유명한 <롤러코스터>(tvN)는 중국에 수출되었다고 한다.
드라마만큼 활발하게 수출되고 있는 것은 아니지만, 한류의 영향으로 우리 연예인들이 출연하는 방송에도 관심이 쏠리게 된 것이다. 이제는 좋은 아이디어로 재미있고 색다른 방송 프로그램 형식을 많이 만들어져 새로운 한류를 만들어 나가기를 기대한다.
Vocabulary / Từ vựng
꾸준히 = steadily / đều đặn
시나리오 = scenario / kịch bản
판권 = copyright / bản quyền, tác quyền
형식 = form / thể loại
터키 = Turkey / Thổ nhĩ kỳ
탐구 = research , study / khám phá, thăm dò
코너 = corner / góc độ
활발하게 = actively / tích cực, mạnh, sội động
영향 = influence / ảnh hưởng
연예인 = celebrity / nghệ sĩ
쏠리다 = to focus on / có xu hướng, bị dồn về 1 phía
기대하다 = hope / hi vọng
Làn sóng kinh tế Hàn Quốc mới (Xuất khẩu truyền hình Hàn Quốc)
Nhờ làn sóng Hàn Quốc nổi lên bắt đầu bộ phim truyền hình “Bản tình ca mùa đông” của đài KBS2 năm 2002 mà các bộ phim truyền hình Hàn Quốc đã được xuất khẩu đều đặn từ khi đó. Phim truyền hình Hàn Quốc đã trở thành sản phẩm bán chạy tốt trên thị trường thế giới. Và không chỉ phim ảnh mà kịch bản và tác quyền cũng đang được xuất khẩu. Nhưng bây giờ các thể loại chương trình truyền hình Hàn Quốc cũng đã bắt đầu được xuất khẩu.
Bắt đầu bằng “We Are Married” ở Thổ Nhĩ Kỳ, “Challenge! Golden Bell” (KBS) tại Việt Nam, “RollerCoaster” (tvN) - nổi tiếng về góc độ “thăm dò cuộc sống nam nữ”- tại Trung Quốc đã được xuất khẩu.
Mặc dù đó không phải là thứ đang được xuất khẩu mạnh như phim truyền hình, nhưng nhờ ảnh hưởng của làn sóng Hàn Quốc, các chương trình truyền hình mà có các nghệ sĩ xuất diễn cũng thu hút được sự quan tâm. Hiện tại, chúng ta mong đợi làm ra nhiều chương trình truyền hình có màu sắc và thú vị qua những ý tưởng hay để tạo ra làn sóng Hàn Quốc mới.
7. 한국 사회와 문화 / Understanding Korean Culture
외국인을 위한 다국어 방송
한국 사회에 거주하고 있는 외국인 또는 외국인 이주민이 사회의 구성원으로서 한국인들과 소통하기 위해서는 한국 문화에 대한 이해와 정보가 필요하다. 다양한 국적의 외국인에게 정보를 제공하여 국내 생활에 적응을 돕기 위하여 다국어 방송이 운영되고 있다.
대한민국의 국제방송인 KBS 월드 라디오에서는 영어, 한국어, 아랍어, 중국어, 프랑스어, 독일어, 인도네시아어, 일본어, 러시아어, 스페인어, 베트남어로 된 11개 언어로 다양한 프로그램과 뉴스를 제공하고 있다. 그리고 이주민 방송에서는 한국에 있는 외국인들이 참여하여 다국어 뉴스를 만들어 전하고 있다.
자세한 사항은 KBS 월드 라디오 홈페이지(http://world.kbs.co.kr/english/)와 이주민 방송 홈페이지(http://www.mntv.net)에 들어가면 확인할 수 있다.
Truyền hình đa ngôn ngữ cho người ngoại quốc
Vì những người nước ngoài đang sống tại Hàn và những người nhập cư nước ngoài là những thành viên của xã hội Hàn, nên để giao tiếp với người Hàn Quốc, thông hiểu về văn hóa Hàn Quốc là cần thiết. Để cung cấp thông tin tới người nước ngoài với nhiều quốc tịch khác nhau và giúp thích nghi với cuộc sống nội địa, truyền hình đa ngôn ngữ đã đang được phát sóng.
Trên chương trình truyền hình quốc tế của Hàn Quốc “KBS World Radio” đang cung cấp tin tức và nhiều chương trình khác với 11 ngôn ngữ bằng tiếng Anh, tiếng Hàn, tiếng Ả Rập, tiếng Trung, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Indonesia, tiếng Nhật, tiếng Nga, tiếng Tây Ban Nha, và tiếng Việt. Và trong chương trình truyền hình nhập cư, những người nước ngoài đang ở Hàn Quốc cũng đang tham gia vào việc đưa tin đa ngôn ngữ.
Để biết thêm thông tin, bạn có thể truy cập vào trang chủ KBS World Radio tại http://world.kbs.co.kr/english/ và Phát thanh truyền hình nhập cư tại http://www.mntv.net
Vocabulary / Từ vựng
거주하다 = to reside / cư trú, sống
이주민 = an immigrant / người nhập cư
구성원 = member / thành viên
소통하다 = interact / thông hiểu, giao tiếp
사항 = subject, matter/ điều khoản, thông tin
이주민 방송 = Migrant’s network TV / đài truyền hình cho người nhập cư
8. 쓰기/ Writing task
여러분 고향에서 본 한국 방송 프로그람에 대해서 쓰세요.
예) 내가 고향에서 자주 본 한국 방송 프로그램은 드라마였다. 드라마들 중에 '태양의 후예'가 너무 좋다. 제가 좋아하는 배우인 '솧혜교'가 나와서 한 번도 빼놓지 않ㅇ고 봤다. 그데 자막으로 봐서 가끔 의미가 이해하지 못 했다. 그래서 자막을 보지 않고 내용을 다 이해하도록 제가 한국어를 열심히 공부하겠다.
Post a Comment
Post a Comment