KIIP 5 U4.2 Korea’s communication media / Phương tiện truyền thông ở Hàn Quốc


(사회) 4. 한국의 교통과 통신 = Korea's Transportation and Communication / Giao thông và truyền thông ở Hàn Quốc

KIIP 5 Bài 4.2 통신수단에는 어떤 것이 있을까? / Phương tiện truyền thông ở Hàn Quốc/ Korea’s communication media

통신 멀리 떨어져있는 사람과 어떤 정보를 주고받 것을 의미한다. 오늘날 한국 사회에서는 우편, 전화, 인터넷 등이 주된 통신수단으로 사용되고 있다.

통신 = truyền thông, viễn thông / communication
통신수단 = phương tiện truyền thông / communication media
주고받다 = trao đổi, cho và nhận / exchange
우편 = bưu phẩm, thư tín / mail, post

Truyền thông có nghĩa là giúp trao đổi thông tin nào đó đến một người ở xa. Ngày nay trong xã hội Hàn Quốc, bưu phẩm, điện thoại, internet, vv đang được sử dụng như các phương tiện truyền thông để truyền tải thông tin.

Communication means exchanging some information with someone far away. In today's Korean society, mail, telephone, and the Internet are the main means of communication.





우편은 우체국을 통해 편지나 물건 보내는 것을 말한다. 우체국에서는 국내는 물론 해외로도 편지를 보낼 있으며, 택배서비스 통해 문걸을 보낼 수도 있다. 전화는 다른 사람과 직접 대화를 있도록 하는 장치이다. 전화에는 집이나 사무실에 연결된 유선전화 사람들이 가지고 다니는 휴대전화가 있다. 한국에서는 대다수 사람들이 휴대 전화를 이용하고 있어서 각자의 휴대전화 번호를 알고 있으면 빠르게 연락하는 것이 가능하다. 최근에는 정보 통신 기술이 크게 발달하면서 휴대전화로 통화는 물론 문자메시지, 인터넷 등도 자유롭게 사용할 있다.

물건 = hàng hóa / articles, goods
택배서비스 = dịch vụ vận chuyền đồ / delivery service, parcel service
장치 = thiết bị / equipment
유선전화 = điện thoại bàn / (corded) telephone
대다수 = đại đa số / most of
문자메시지 = tin nhắn / text message

Thư tín là nói đến gửi hàng hóa hay thư từ qua bưu điện - 우체국. Dĩ nhiên bạn có thể gửi thư trong nước ở bưu điện ra nước ngoài và bưu kiện cũng có thể gửi qua dịch vụ vận chuyển - 택배서비스. Điện thoại là thiết bị giúp có thể trò chuyện trực tiếp với người khác. Điện thoại thì có điện thoại bàn kết nối với nhà hay văn phòng, và điện thoại di động mà có thể mang theo người. Ở Hàn Quốc đa số mọi người đều sử dụng điện thoại di động nên khi biết số điện thoại mỗi người thì có thể liên lạc dễ dàng. Gần đây khi công nghệ viễn thông phát triển nhanh thì người ta có thể tự do nhắn tin, dùng internet, vv thông qua điện thoại. 


Mail refers to sending letters or things through a post office. Post offices can send letters not only at home but also abroad, and can also send door-to-door via courier services. A telephone is a device that allows you to communicate directly with others. The phones have fixed-line telephones connected to the home or office and mobile phones that people carry around. In Korea, the majority of people use cell phones, so it is possible to reach them quickly if they know their cell phone numbers. With the recent development of information and communication technologies, users can freely use text messages and the Internet as well as phone calls.


인터넷은 세계의 컴퓨터가 서로 연결되어 정보를 주고받는 통신망을 의미한다. 한국은 공공기관이나 개별 가정에도 인터넷이 보급되어있는 편이다. 특히 최근에는 개인용 컴퓨터 (PC) 외에도 스마트폰이나 태블릿 PC 등을 사용하는 사람들이 많아지면서 언제 어디서나 편리하게 무선통신 이용할 수있는 서비스도 늘어나고 있다.

통신망 = mạng truyền thông / communication network
공공기관 = cơ quan nhà nước / public institution
보급되다 = được phổ cập / to be publicized
스마트폰 = điện thoại thông minh / smartphone
태블릿 PC = máy tính bảng / tablet pc
무선통신 = mạng ko dây / wireless communication

Internet là nói đến mạng truyền thông kết nối toàn bộ máy tính trên toàn thế giới và giúp truyền tải thông tin. Ở các cơ quan hay mỗi gia đình Hàn Quốc, internet đã khá được phổ cập. Đặc biệt gần đây, ngoài máy tính cá nhân thì nhiều người cũng sử dụng smartphone hay máy tính bảng nên dịch vụ có thể sử dụng mạng ko dây tiện lợi mọi lúc mọi nơi ngày càng tăng.


The Internet means a communication network in which computers around the world are connected to each other to exchange information. In Korea, the Internet is well distributed in public institutions and individual families. In particular, in recent years, in addition to personal computers (PCs), as more people use smartphones or tablet PCs, services that can use wireless communication conveniently anytime and anywhere are increasing.


>> 보이스 피싱 조심하세요! / Hãy cẩn thận lừa đảo công nghệ cao!/ Watch out for voice phishing


보이스 피싱 사람들에게 전화를 해서 주민등록번호, 신용카드번호, 은행계좌번호 등을 알아내어 범죄에 이용하거나 통장에서 현금을 빼기는 말한다.

[사례 1] 휴대폰으로 낯선 전화가 왔어요.
딸이 아침에 학교에 갔어요. 딸이 나간 30 후에 어떤 남자가 전화를 했어요. 딸을 데리고 있다고 해요. 옆에서 딸이 우는 소리도 들려요. 남자는 빨리 통장으로 돈을 보내라고 해요.

[사례 2] 이상한 문자메시지가 왔어요.
휴대전화로 문자메시지가 왔어요. 평소에 제가 이용하는 은행이에요. 문자에 적힌 홈페이지에 집속해 봤어요. 개인정보가 유출되었으니 인테넷 뱅킹할 사용하는 보안카드 번호를 입력하라고 해요.

[살례 3] ARC 전화가 왔어요.
"OO 우체국입니다. 소포가 도착하여 반송예정입니다. 다시 듣고 싶으시면 0, 안내를 원하시면 9번을 눌러 주십시오."라는 안내가 나온 9번을 누르면 안내하는 사람이 나와서 집주소와 전화번호, 신용카드정보 등을 자세하게 물어 다음 전화를 끊는다.

여러분이 위와 같은 전화 또는 문자 메시지를 받았다면 어떻게해야 할까?
(신고: 경찰청 1379. 검찰청 1301, 한국정보보호진흥원 1336)

보이스 피싱 = lừa đảo qua điện thoại, tấn công giả mạo / voice phishing
현금을 빼다 = rút tiền / deduct cash
경찰청 = sở cảnh sát / police agency
검찰청 = sở kiểm soát / prosecutor office
한국정보보호진흥원 = Cơ quan an ninh thông tin Hàn Quốc / Korea information security agency

Lừa đảo qua điện thoại là nói về việc gọi điện thoại hay nhắn tin đến người khác để biết thông tin như số chứng minh thư, số thẻ tín dụng, tài khoản ngân hàng, vv để phạm pháp hay lấy tiền từ tài khoản tiết kiệm.

[Example 1] Số điện thoại lạ gọi đến.
Con gái tôi đến trường vào buổi samgs. Sau khi con gái đi 30 phút thì một người đàn ông nào đó gọi điện đến nói là đã đưa con gái đi. Tôi nghe thấy tiếng con gái khóc kế bên người lạ. Người đó đòi nhanh gửi tiền đến tài khoản   

[Example 2] Tin nhắn lạ được gửi đến.
Một tin nhắn lạ gửi đến điện thoại tôi. Đây là ngân hàng tôi hay sử dụng hàng ngày. Tôi đã truy cập trang chủ ở tin nhắn. Họ bảo thôngtin cá nhân của tôi bị lộ khi sử dụng internet banking nên tôi phải nhập số bảo mật để sử dụng.

[Example 3] Một cuộc gọi ARC đến.
"Đây là bưu điện ☆☆. Bạn có một bưu kiện sắp chuyển đến. Nếu muốn nghe lại thì nhấn số 0, nếu muốn biết thêm thông tin thì nhấn số 9". Sau thông tin này, nếu bạn nhấn số 9, một người nào (ở đầu bên kia cuộc gọi) xuất hiện và hỏi chi tiết địa chỉ nhà, số điện thoại, thẻ tín dụng rồi tắt máy.

Nếu các bạn nhận được cuộc gọi hay tin nhắn như vậy thì phải làm sao?
(Gọi tới: 1379 - sở cảnh sát, 1301 - sở kiểm soát, 1336 - Cơ quan an ninh thông tin Hàn Quốc)


Voice phishing refers to finding resident registration numbers, credit card numbers and bank account numbers by calling people and using them for crimes or taking cash out of their bank accounts.


[Example 1] I got a strange call on my cell phone.
My daughter went to school in the morning. A man called me 30 minutes after my daughter left. He has my daughter. I can hear my daughter crying next to me. He tells me to send the money to my bank account as soon as possible.

[Example 2] I got a strange text message.
I got a text message on my cell phone. It's the bank I usually use. I visited the bank homepage on the text. Since my personal information has been leaked, I have to enter the security card number to the bank service.

[Example 3] An ARC call came in.
"OO post office. The package has arrived and is scheduled to deliver. If you want to hear it again, press 0 for guidance, or 9 for guidance." If you press 9, the guide comes out and asks for the address, phone number, and credit card information in detail, and then hangs up the phone.

What should you do if you received the above phone call or text message?
(Report: National Police Agency 1379. Prosecutors' Office 1301, Korea Information Security Agency 1336)

Related Posts

Post a Comment

Subscribe Our Newsletter