“Từ ngày 1/1/2019, thủ tục đăng ký thi lớp KIIP sẽ có một số điểm mới. Khi đăng ký dự thi đầu vào –사전평가, thi kết thúc lớp 2,3,4 (thi giữa giai đoạn) – 중간평가, và thi kết thúc chương trình (thi tổng kết) – bạn sẽ phải đóng phí dự thi là 30000won cho mỗi lần dự thi”
Năm | 2018 | 2019 |
Số lần thi | 18 lần /năm | 20 lần /năm (6 lần thi đầu vào, 4 lần thì giữa giai đoạn, và 10 lần thi tổng kết) |
Lệ phí thi | Miễn phí | 30 000 won |
Nơi thi | Tự động gán sau khi đăng ký dự thi | Bạn được chọn địa điểm thi |
Quy trình đăng ký thi | Đăng ký chương trình, lớp và thi tại: | Đăng ký dự thi tại: |
1. Lịch thi KIIP năm 2019
*Số lần thi được tăng thêm nhằm tạo thuận tiện cho người dự thi
Số lần | Thi đầu vào (6 lần) | ||
Ngày đăng ký (MM.DD) | Ngày thi (MM.DD) | Ngày xem kết quả (MM.DD) | |
1 | 1.2 ~ 1.9 | 1.19 (Sat) | 1.25 (Fri) |
2 | 1.28 ~ 2.27 | 3.9 (Sat) | 3.22 (Fri) |
3 | 3.25 ~ 4.17 | 4.27 (Sat) | 5.10 (Fri) |
4 | 5.13 ~ 7.17 | 7.27 (Sat) | 8.9 (Fri) |
5 | 8.12 ~ 8.28 | 9.7 (Sat) | 9.20 (Fri) |
6 | 9.23 ~ 10.30 | 11.9 (Sat) | 11.22 (Fri) |
Số lần | Thi giữa giai đoạn (4 lần) | ||
Ngày đăng ký (MM.DD) | Ngày thi (MM.DD) | Ngày xem kết quả (MM.DD) | |
1 | 3.4 ~ 5.1 | 5.11 (Sat) | 5.17 (Fri) |
2 | 5.20 ~ 6.26 | 7.6 (Sat) | 7.12 (Fri) |
3 | 7.15 ~ 6.26 | 8.24 (Sat) | 8.30 (Fri) |
4 | 9.2 ~ 11.27 | 12.7 (Sat) | 12.13 (Fri) |
Số lần | Thi tổng kết (10 lần) | ||
Ngày đăng ký (MM.DD) | Ngày thi (MM.DD) | Ngày xem kết quả (MM.DD) | |
1 | 1.2 ~ 1.16 | 1.26 (Sat) | 2.1 (Fri) |
2 | 2.7 ~ 2.13 | 2.23 (Sat) | 3.1 (Fri) |
3 | 3.4 ~ 3.20 | 3.30 (Sat) | 4.5 (Fri) |
4 | 4.8 ~ 5.8 | 5.18 (Sat) | 5.24 (Fri) |
5 | 5.27 ~ 6.12 | 6.22 (Sat) | 6.28 (Fri) |
6 | 7.1 ~ 7.10 | 7.20 (Sat) | 7.26 (Fri) |
7 | 7.29 ~ 8.21 | 8.31 (Sat) | 9.6 (Fri) |
8 | 9.9 ~ 9.18 | 9.28 (Sat) | 10.4 (Fri) |
9 | 10.7 ~ 10.16 | 10.26 (Sat) | 11.1 (Fri) |
10 | 11.4 ~ 12.4 | 12.14 (Sat) | 12.20 (Fri) |
2. Quy trình đăng ký thi KIIP mới
Xem hướng dẫn chi tiết tại đây:
http://www.koreantopik.com/2018/05/how-to-apply-for-kiip-level-test.html
http://www.koreantopik.com/2018/05/how-to-apply-for-kiip-level-test.html
à Đăng ký / đăng nhập [회원가입/로그인]
à Đăng ký thi [평가 신청]
à Đăng ký / đăng nhập [회원가입/로그인]
à Đăng ký thi đầu vào / thi giữa giai đoạn / thi tổng kết [사전평가/중간평가/종합평가 신청]
à Chọn địa điểm thi [시험장 선택]
à Đóng lệ phí thi [수수료 30,000원 납부]
à In biên lai [접수증 출력]
à Dự thi [시험일에 시험 응시]
à In chứng chỉ thi đỗ hay hoàn thành chương trình [합격증 출력]
3. Thông tin về thi tổng kết chương trình KIIP
3.1 Thi lấy VISA định cư vĩnh viễn F5 hay VISA định cư F2 [영주용 종합평가]
Thi lấy VISA định cư (1) [영주용 종합평가] | Thi lấy VISA định cư (2) [영주 신청자 대상 영주용 종합평가] | |
Đối tượng | Người đã hoàn thành khóa học lớp 5 (50 giờ) | Người thi đầu vào được trên 85 điểm nhưng ko học lớp 50 tiếng |
Lợi ích | - Thỏa mãn điều kiện cơ bản khi đăng ký VISA định cư - Miễn phỏng vấn tiếng Hàn và được tính điểm cộng cho VISA tính điểm | - Thỏa mãn điều kiện cơ bản khi đăng ký VISA định cư - Ko miễn phỏng vấn tiếng Hàn và ko được tính điểm cộng cho VISA tính điểm. Tuy nhiên, nếu hoàn thành học lớp 5 thì sẽ nhận được đầy đủ lợi ích |
*Để xem thông tin đầy đủ và chính xác, khuyến cáo bạn xem thêm bản tiếng Hàn
3.2 Thi đổi quốc tịch [귀화용 종합평가]
Thi đổi quốc tịch (1) [귀화용 종합평가] | Thi đổi quốc tịch (2) [귀화 신청자 대상 귀화용 종합평가] | |
Đối tượng | - Người đã hoàn thành khóa học lớp 5 (70 giờ) - Người hoàn thành chương trình thông qua việc học lại lớp 5 trước 2018.3.1 - Người kết hôn nhập cư với điểm số từ 50 -59 trong vòng 12 năm | - Người chưa hoàn thành khóa học lớp 5 (70 giờ) - Người đăng ký chuyển quốc tịch sau 2019.3.1 (có thể thi 3 lần 1 năm) |
Lợi ích | - Thỏa mãn điều kiện cơ bản khi đăng ký chuyển quốc tịch - Miễn phi phỏng vấn quốc tịch | - Thỏa mãn điều kiện cơ bản khi đăng ký chuyển quốc tịch - Ko miễn thi phỏng vấn quốc tịch |
*Để xem thông tin đầy đủ và chính xác, khuyến cáo bạn xem thêm bản tiếng Hàn
4. Các thông tin về chương trình KIIP
Xem thông tin tổng quan về chương trình tại: http://www.koreantopik.com/2018/05/chuong-trinh-hoi-nhap-xa-hoi-han-quoc.html
Post a Comment
Post a Comment