주거 유형 = type of housing / loại hình cư trú
아파트 = apartment / chưng cư, căn hộ
빌라 = villa / nhà trọ (tầm trung với giá đặt cọc cao)
원룸 = one room, single room / phòng đơn
단독 주택 = detached house, single house / nhà riêng
하숙집 = boarding house, lodging house / nhà trọ
기숙사 = domitory / ký túc xá
자기 집이에요? = Is this your house?/ Có phải nhà bạn ko?
자택 = (우리집) home / nhà (riêng)
전세 = jeonsae (pay a large deposit with no monthly renting fee) / thuê nhà kiểu thế chấp (tiền đặt cọc nhiều nên ko phải trả phí hàng tháng)
월세 = monthly rent (pay no/small deposit with monthly fee) / thuê nhà theo tháng (trả tiền nhà hàng tháng, tiền đặt cọc ít hoặc ko có)
크기가 어때요? = how big is it? / Nhà có to ko?
방 1, 주방1 = 1 room, 1 kitchen / 1 phòng, 1 bếp
1평 = 3.3 meter square / 3.3 mét vuông
현관 = (front) door / cửa ra vào, lối ra vào
침실 = bedroom / phòng ngủ
다용도실 = utility room / phòng tiện ích
주방 및 식당 = kitchen and dining room / bếp và nhà ăn
거실 = living room / phòng khách
베란다 = veranda / ban công
창고 = warehouse / phòng đựng đồ
마당 = yard, garden / sân
대문 = (front) gate / cổng (chính)
담 = fence / hàng rào
2. 주변 환경과 부동산 계약 관련 어휘/ Surrounding environment & Real estate contract related vocabulary
주변 환경 = surrounding environment / môi trường xung quanh
교육 환경이 좋다 = educational environment is good / môi trường giáo dục tốt
(학교, 시장)가 가깝다 = close to (school, market) / gần (trường, chợ)
근처에 (편의점)이 많다 = many convenient stores surrounding / nhiều (cửa hàng tiện lợi) xung quanh
공기가 맑다 = the air is clear / ko khí trong lành
전망이 좋다 = having a good view / có cảnh đẹp
조용하다 = quiet / yên lặng
편의 시설이 많다 = convenient facilities are many / nhiều công trình tiện lợi
시장과 대형마트가 있다 = having market and supermart / có chợ và siêu thị
교통이 편리하다 = traffic is convenient / giao thông tiện lợi
(버스 정류소)에서 걸어서 5분이다 = taking 5 min walking from bus station/ từ bến xe buýt chỉ đi bộ mất 5 phút
부동산 계약 = real estate contract / hợp đồng thuê nhà
관리비 = management fee / tiền quản lý
전기 시설 = electric facility / trang thiết bị điện
난방 = heater / máy sưởi
관리비, 전기 시설, 난방 등을 확인하다 = check management fee, electric facility, heater…
계약서 = (written) contract / (bản) hợp đồng
계약금 = contract deposit, down payment / tiền hợp đồng
계약을 하다 = make a contract / ký hợp đồng
계약서를 쓰다 = make a contract / ký hợp đồng
계약금을 주다 = to send the contract deposit / đưa tiền hợp đồng
이삿짐센터 = a moving center / công ty chuyển đồ
이삿짐센터를 부르다 = call the moving center / gọi công ty chuyển đồ
이사하다 = to move / chuyển (nhà)
잔금을 치르다 = to pay a surplus / thanh toán tiền còn lại, trả số tiền còn lại
잔금을 주다 = to pay a surplus / thanh toán tiền còn lại, trả số tiền còn lại
중개 수수료 = brokerage fee / phí môi giới
중개 수수료를 주다 = to pay the brokerage fee / trả phí môi giới
3. 문법 / Grammar
- Express a plan or intention to do something (1st clause) with the condition required to fullfil the plan or intention (2nd clause). = if you intend to...
+ The grammar is the shortened form of V-(으)려고 하면
+ The grammar is commonly used with –아/어야 해요/돼요, -(으)면 돼요, -(으)세요, 이/가 필요해요 and –는 게 좋아요.
- Diễn đạt kế hoạch hay dự định làm một việc gì đó (mệnh đề 1) cùng với điều kiện để hoàn thoành kế hoạch hay dự định đó (mệnh đề 2). = nếu bạn muốn...
+ Cấu trúc này là dạng rút gọn của V-(으)려고 하면
+ Cấu trúc này là thường đi cùng với –아/어야 해요/돼요, -(으)면 돼요, -(으)세요, 이/가 필요해요 và –는 게 좋아요.
[동사] 받침 (O) + 으려면: 먹으려면, 앉으려면
[동사] 받침 (X) + 려면: 가려면, 배우려면, 공부하려면
[동사] 받침 (ㄹ) + 려면: 만들다 → 만들려면, 살다 → 살려면
이사하려고 하는데 어떻게 집을 구해야 돼요?
- 집을 구하려면 근처 부동산에 가 보세요.
If I want to move, how do I get a house?
- If you wan to get a house, try to visit a nearby real-estate agency.
Nếu mình muốn chuyển nhà thì phải tìm nhà thế nào?
- Nếu bạn muốn tìm nhà thì thử đến phòng môi giới nhà đất xem.
2시에 가면 콘서트 장에서 앞자라에 앉을 수 있을까요?
- 앞자리에 앉으려면 더 일찍 가야 돼요.
Can I get a front seat in the concert if I go at 2 oclock?
- If you want to have a front seat, you should go earlier.
Nếu đi vào 2 giờ thì có thể ngồi ở ghế trước ở buổi hòa nhạc ko?
- Nếu bạn muốn ngồi ghế trước thì phải đi sớm hơn.
주말에 그 식당에서 밥을 먹으려면 예약을 해야 돼요.
If you want to eat in that restaurant in weekend, you should book in advance.
Nếu muốn ăn ở nhà hàng đó vào cuối tuần thì phải đặt trước.
통장을 만들려면 여권하고 외국인등록증이 필요해요.
If you want to make a bankbook, you need your passport and alien registration card.
Nếu muốn làm sổ ngân hàng thì cần có hộ chiếu và thẻ cư trú người nước ngoài.
돈을 벌려면 일을 해야 합니다.
If you want to earn money, you have to work.
Nếu muốn kiếm tiền thì phải đi làm.
한국말을 잘 하려면 어떻게 해야 할까요?
If I want to be good at speaking Korean, what should I do?
Nếu muốn nói tốt tiếng Hàn thì phải làm thế nào?
3.2 [동사] (으)ㄹ래요 grammar = (1) do you want, (2) I will / (1) bạn muốn...?, (2) tôi sẽ...
- (Meaning 1-question form) Asking for listener’s preference or gently making a request = do you want to…? , how about…? (Meaning 2-statement form) Express that the speaker has the will or intention to do something = be going to, will...
+ The grammar is only used in speaking among friends and intimates.
+ (Meaning 2) the subjects must be the 1st person like 나 or 우리
- (Nghĩa 1 – dạng câu hỏi) Hỏi người nghe về lựa chọn hay nhẹ nhàng đưa ra một đề nghị nào đó = bạn muốn…?, ...thì thế nào? (Nghĩa 2 – dạng câu trần thuật) Diễn đạt chủ ý hay ý định của người nói về làm một việc gì đó = (tôi) định, sẽ…
+ Cấu trúc này chỉ dùng trong giao tiếp giữa bạn bè và người thân.
+ (Nghĩa 2) chủ ngữ của câu luôn ở ngôi thứ nhất, ví dụ나 hoặc 우리
[동사] 받침 (X) + -ㄹ래요: 볼래요? 갈래요?
[동사] 받침 (ㄹ) + -ㄹ래요: 놀다 → 놀래요? 만들다 → 만들래요?
[동사] 받침 (O) + 을래요: 먹을래요? 받을래요?
괜찮은 집이 있는데 지금 가서 보실래요?
- 네, 지금 가보고 싶어요.
There is a nice house, so do you want to see it now?
- Ok, I want to go now.
Có 1 cái nhà khá ổn nên cậu muốn đi xem ngay ko?
- Ok, mình muốn đi xem ngay
저는 커피를 마실래요. 쿤 씨는요?
- 저는 아이스크림을 먹을래요.
I am going to drink coffee. How about you, Kun?
- I will have icecream.
Mình sẽ uống cà phê. Còn cậu thế nào Quân?
- Mình sẽ ăn kem.
맛있는 커피가 있는데 마실래요?
I have some delicious coffee, so do you want to drink?
Mình có cà phê ngon, cậu có muốn uống ko?
요즘 요가를 배우는데 정말 재미있어요. 같이 배울래요?
I am learning Yoga recently and it is very interesting. How about learning together?
Dạo này mình học Yoga và thấy rất thú vị. Cậu có muốn học cùng ko?
이번 주말에 부산에 가려고 하는데 같이 갈래요?
I am going to Busan this weekend, so do you want to go together?
Mình dự đinh đi Busan cuối tuần này, cậu có muốn đi cùng ko?
수업 끝나고 영화 볼래요?
- 아니요, 집에 갈래요.
Do you want to see movie after finishing the class?
- No, I will go home.
Sau khi tan học, cậu muốn đi xem phim ko?
- Ko, mình sẽ về nhà.
4. 말하기 / Speaking
바야르: 실례합니다. 저, 집 좀 알아보려고 하는데요.
중개인: 어떤 집을 찾으세요?
바야르: 방 하나에 욕실 하나 있는 전셋집을 찾는데요. 요즘 시세가 어때요?
중개인: 그 정도 집을 구하시려면 5,000 정도 주셔야 돼요.
바야르: 좀 비싸네요. 그런데 집이 나온 게 있어요?
중개인: 마침 하나가 있네요. 집도 깨끗하고 버스정류장에서 가까워요. 지금 보러 가실래요?
바야르: 네, 그렇게 할게요.
Vocabulary / Từ vựng
알아보다 = search / tìm
전셋집 = jeonse house (pay a large deposit without money renting fee) / nhà thuê kiểu thế chấp (thế chấp 1 khoản tiền lớn mà ko phải trả tiền hàng tháng)
시세 = market price / thời giá, giá cả thị trường
마침 = just, just in time / vừa đúng lúc, vừa may
버스정류장 = a bus stop / trạm dừng xe bus
상가 = shopping center / khu mua sắm
Bayar: Xin lỗi. Tôi muốn đến tìm nhà.
Broker: Anh muốn tìm nhà như thế nào?
Bayar: Tôi tìm nhà thuê kiểu thế chấp có 1 phòng và 1 nhà tắm. Dạo này giá cả thị trường thế nào nhỉ?
Broker: Nếu muốn tiềm nhà như vậy thì phải trả khoảng 5,000
Bayar: Đắt nhỉ. Thế có nhà nào như vậy ko vậy?
Broker: Vừa may tìm được 1 cái. Nhà cũng sạch sẽ và gần trạm dừng xe buýt. Anh có muốn đi xem ngay ko?
Bayar: Vâng, cứ làm thế đi ạ.
5. 듣기 / Listening
부동산 중개인 : 한국부동산입니다.
에바 : 안녕하세요? 부동산 광고를 보고 전화 드렸는데요.
부동산 중개인 : 어떤 거 보셨어요?
에바 : 신림동 우리아파트 26평이요. 아직 있어요?
부동산 중개인 : 그 물건은 다른 분이 이미 계약하셨어요.
에바 : 아, 네. 그럼, 보증금 1억 정도로 전셋집을 구하려고 하는데 한 번 알아봐 주실래요?
25평 정도에 방 2개가 있는 아파트였으면 좋겠어요.
부동산 중개인 : 언제 입주하실 거예요?
에바 : 11월 초에 입주했으면 좋겠어요.
부동산 중개인 : 조건에 맞는 전셋집이 하나 있어요. 미래아파트인데 교통도 편리하고 남향이에요. 조건이 좋으니까 계약하시려면 빨리 나오셔야 해요. 내일 한번 보실래요?
에바 : 내일은 시간이 안 되는데 이따 저녁에 가서 집을 좀 봐도 될까요?
부동산 중개인 : 네, 그럼 7시까지 오세요.
Vocabulary / Từ vựng
보증금 = deposit / tiền đặt cọc
입주하다 = move in / đến ở
11월 초에 = early in November / đầu tháng 11
남향 = southward / hướng nam
이따 저녁에 = today evening / chiều tối nay
6. 읽기 / Reading
가격이 싸고 내가 원하는 모든 조건을 가진 집을 구하는 것은 쉽지 않다. 집을 구하는 사람들은 조건이 좋은 집을 찾으면 급한 마음에 계약부터 하려고 한다. 하지만 살면서 후회하지 않으려면 계약 전에 확인해야 할 것이 있다.
우선 집을 보러 갔을 때에는 집 안과 집 주변 환경을 꼼꼼하게 확인한다.
집 안
--------------------------------------------------------------
•집에 햇빛이 잘 들어오는지 곰팡이는 없는지 본다.
•문과 창문이 잘 열리는지 고장 난 것은 없는지 본다.
•난방, 수도, 전기 시설을 확인한다.
•현관, 주방, 화장실, 다용도실의 상태를 확인한다.
집 주변
----------------------------------------------------------------
•자녀가 학생일 경우, 학교와의 거리를 확인한다.
•주변에 시장이나 마트, 은행, 병원이 있는지 확인한다.
•버스 정류소나 지하철까지 얼마나 걸리는지 확인한다.
또한 전·월세 계약자의 경우 계약을 하기 전에 반드시 등기부 등본을 확인한다. 등기부 등본에서 실제 소유자가 누구인지, 은행에 빚이 있는지를 확인해야 된다. 그리고 계약은 반드시 실제 소유자와 직접 해야 된다
Vocabulary / Từ vựng
후회하다 = regret / hối hận
급한 마음에 = in a hurry / tâm lý vội vàng
집 안 = inside house / trong nhà
집 주변 = outside house / xung quanh (nhà)
꼼꼼하게 = meticulously / tỉ mỉ
햇빛 = sunlight / ánh sáng mặt trời
곰팡이 = mold / nấm mốc, ẩm mốc
수도 = water supply / đường ống nước
상태 = condition, state / hiện trạng, trạng thái
경우 = case / trường hợp
학교와의 거리 = distance to school / đường đến trường
등본 = a copy / bản sao
등기부 등본 = a certified copy of the (house) register / bản sao đăng ký nhà đất
소유자 = (house) owner / chủ sở hữu
실제 소유자 = real (house) owner / chủ sở hữu thực sự
빚 = debt / nợ
Việc tìm 1 ngôi nhà giá rẻ và có tất cả điều kiện như mình mong muốn là không dễ dàng. Những người tìm nhà khi tìm được nhà có điều kiện tốt thường tâm lý vội vàng muốn làm hợp đồng ngay. Nhưng để khi sinh sống mà không phải hối hận thì có những thứ cần phải kiểm tra trước khi làm hợp đồng. Trước tiên khi đã đi xem nhà thì phải kiểm tra kỹ lưỡng bên trong nhà và xung quanh nhà.
---------------------------------------------------------
Trong nhà:
· Xem trong nhà ánh nắng có vào tốt ko và ko có ẩm mốc
· Xem cửa ra vào và cửa sổ đóng mở tốt không, có chỗ nào hỏng hóc không
· Kiểm tra thiết bị sưởi, đường nước, các thiết bị điện
· Kiểm tra tình trạng của lối ra vào, nhà bếp, nhà vệ sinh, phòng tiện ích
---------------------------------------------------------
Xung quanh nhà:
· Trong trường hợp con cái là học sinh thì xem đường đến trường học
· Xem xung quanh có chợ, siêu thị, ngân hàng, và bệnh viện không.
· Xem mất bao lâu để đến trạm bắt xe bus hay tàu điện ngầm.
Thêm nữa, trường hợp của người ký hợp đồng thuê thế chấp hay thuê theo tháng trước khi làm hợp đồng nhất định phải xác nhận bản sao đăng ký nhà đất. Trên bản sao thì phải xem người sở hữu thực sự là ai, có nợ ngân hàng không. Và nhất định phải làm hợp đồng trực tiếp với chủ sở hữu thực sự.
7. 한국 사회와 문화 / Understanding Korean Society & Culture
한옥
한국 사람들은 옛날에는 어떤 집에서 살았을까?
한국의 가장 전통적인 집으로는 ‘한옥’을 들 수 있다. 한국은 사계절이 뚜렷한 나라로 에어컨이나 보일러가 없던 옛날에는 더운 여름과 추운 겨울을 이기기 위해 한옥에 ‘대청마루와 온돌’을 설치하여 사용했다.
대청은 ‘큰 마루’라는 뜻으로 한옥의 대청마루는 바닥과 사이를 띄우고 나무판을 깐 큰 마루이다. 이러한 한옥의 대청마루에서 더운 여름을 시원하게 보낼 수 있었다.
온돌은 한국 고유의 난방 방법으로 아궁이에서 불을 때면 불기운이 방바닥 전체의 온도를 높여 주고 마지막에 굴뚝으로 빠지게 만들어 놓은 것을 말한다. 이러한 온돌을 사용하여 바닥 난방을 통해 추운 겨울을 따뜻하게 보낼 수 있었다.
한옥은 지붕을 만드는 재료에 따라 초가집과 기와집으로 나뉜다.
Vocabulary / Từ vựng
한옥 = Hanok house, traditional Korean house / nhà Hanok, nhà truyền thống của Hàn
사계절 = 4 seasons / 4 mùa
뚜렷하다 = distinct / khác biệt
에어컨 = airconditioner / điều hòa
보일러 = boiler / lò sưởi
이기다 = overcome, win / vượt qua
마루 = floor / sàn nhà
대청마루 = wooden floor / sàn gỗ
온돌 = Ondol, Korean heating floor system / ondol, hệ sưởi sàn
설치하다 = install / lăp đặt
바닥 = ground / mặt đất
방바닥 = floor / nền nhà
띄우다 = to be spaced out / được cách ra, được tách ra
나무판 = wooden board / bản gỗ
고유 = inherent / vốn có, đặc hữu
아궁이 = furnace / bếp lò
불 = fire, flame / lửa
불기운 = heat of fire / sức nóng, hơi nóng
굴뚝 = chimney / ống khói
지붕 = roof / mái nhà
초가집 = thatch-roofed house / nhà mái tranh
기와집 = tile-roofed house / nhà mái ngói
Nhà Hanok
Người Hàn ngày xưa đã sống ở ngôi nhà như thế nào?
Ta có thể xem Hanok là nhà truyền thống nhất của Hàn Quốc. Hàn Quốc là đất nước 4 mùa rõ rệt, vào ngày xưa khi không có lò sưởi hay điều hòa, để vượt qua cái nóng bức của mùa hè và lạnh giá của mùa đông, người ta đã lắp đặt hệ thống sưởi và sàn gỗ lớn cho nhà Hanok.
Daecheong có nghĩa là ‘một sàn nhà lớn’, sàn nhà của nhà Hanok làm bằng gỗ cắt từ tấm gỗ lớn và được đặt cách mặt đất một khoảng. Do đó có thể trải qua mùa hè nóng nực một cách mát mẻ ở sàn gỗ của nhà Hanok như vậy.
Ondol được coi là phương pháp sưởi đặc hữu của Hàn, khi đốt lửa ở lò sưởi, hơi nóng làm tăng nhiệt độ khắp nền nhà và cuối cùng thoát ra ngoài qua đường ống khói. Do đó có thể sống ấm áp qua mùa đông lạnh giá thông qua hệ sửa sàn như vậy.
Nhà Hanok tùy theo vật liệu làm mái nhà mà được chia thành nhà mái ngói và nhà mái tranh.
8. 쓰기/ Writing task
“한국과 우리 고향의 주거 문화”에 대한 글을 써 보세요.
한국 사람들은 보통 단독 주택, 아파트, 빌라 등에서 산다. 예전에는 단독 주택에서 사는 사람들이 많았지만 요즘은 아파트에 사는 사람들이 많다. 자기 집에서 사는 사람들도 있지만 집값이 비싼 한국에서는 전세 보증금을 내고 2년씩 집을 빌려 사는 전세와 약간의 보증금을 내고 매달 집세를 내는 월세 형태도 있다. 아이들의 교육을 중요하게 생각하는 한국 사람들은 집이 작아도 교육 환경이 좋은 곳에서 살고 싶어한다. 이밖에도 전통적으로 집의 위치를 중요하게 생각해서 남향집이 인기가 많다.
Người Hàn Quốc thường sống ở nhà riêng, chung cư hay villa. Ngày xưa, nhiều người sống ở nhà riêng nhưng gần đây nhiều người lại ở chung cư. Cũng có người sống ở nhà riêng của họ, nhưng ở Hàn Quốc giá nhà đắt đỏ nên cũng có hình thức thuê nhà kiểu thế chấp, đóng tiền đặt cọc nhiều và thuê 2 năm một, và thuê nhà theo tháng, đóng ít tiền đặt cọc và trả tiền thuê theo tháng. Người Hàn coi trọng giáo dục của con cái nên muốn sống ở nơi môi trường giáo dục tốt cho dù nhà có nhỏ đi cũng được. Ngoài ra, vì coi trọng vị trí nhà theo truyền thống nên nhà theo hướng nam rất phổ biến.
Post a Comment
Post a Comment